Bài này tôi giới thiệu kỹ thuật sử dụng Diskpart để quản lý các phân vùng trong ổ đĩa cụ thể trong máy tính. Các lệnh này đếu áp dụng cho tất cả các hệ điều hành từ Windows XP cho đến Windows 10 do đó bạn đang sử dụng hệ điều hành windows nào cũng có thể sử dụng được. Diskpart là chương trình quản lý ổ đĩa trên windows bao gồm các lệnh được sử dụng trong cmd. Nếu làm trực quan thì gọi là chương trình Disk management. Có rất nhiều lệnh trong diskpart sử dụng quản lý thiết bị lưu trữ như xem thông tin, chuyển đổi, định dạng, tạo mới...nhưng trong bài viết này chỉ giới thiệu các lệnh sử dụng trong 1 phân vùng ổ đĩa cụ thể.
Truy cập diskpart gõ lệnh diskpart vào command prompt (cmd)
Microsoft Windows [Version 10.0.14393]
(c) 2016 Microsoft Corporation. All rights reserved.
C:\WINDOWS\system32>diskpart
Microsoft DiskPart version 10.0.14393.0
Copyright (C) 1999-2013 Microsoft Corporation.
On computer: DESKTOP-6UGU5U2
Xem máy tính đang được gắn những thiết bị nào gõ list disk
DISKPART> list disk
Disk ### Status Size Free Dyn Gpt
-------- ------------- ------- ------- --- ---
Disk 0 Online 30 GB 2048 KB
Sử dụng select disk n để chọn ổ đĩa cụ thể ví dụ như select disk 0
DISKPART> select disk 0
Disk 0 is now the selected disk.
Xem thông tin ổ đĩa đã lựa chọn sử dụng detail disk
DISKPART> detail disk
VMware, VMware Virtual S SCSI Disk Device
Disk ID: 8203BF6F
Type : SAS
Status : Online
Path : 0
Target : 0
LUN ID : 0
Location Path : PCIROOT(0)#PCI(1500)#PCI(0000)#SAS(P00T00L00)
Current Read-only State : No
Read-only : No
Boot Disk : Yes
Pagefile Disk : Yes
Hibernation File Disk : No
Crashdump Disk : Yes
Clustered Disk : No
Volume ### Ltr Label Fs Type Size Status Info
---------- --- ----------- ----- ---------- ------- --------- --------
Volume 1 System Rese NTFS Partition 500 MB Healthy System
Volume 2 C NTFS Partition 19 GB Healthy Boot
Volume 3 D Backup NTFS Partition 10 GB Healthy
Hiển thị danh sách các phân vùng của một ổ đĩa đã lựa chọn sử dụng list volume
DISKPART> list volume
Volume ### Ltr Label Fs Type Size Status Info
---------- --- ----------- ----- ---------- ------- --------- --------
Volume 0 E DVD-ROM 0 B No Media
Volume 1 System Rese NTFS Partition 500 MB Healthy System
Volume 2 C NTFS Partition 19 GB Healthy Boot
Volume 3 D Backup NTFS Partition 10 GB Healthy
Sử dụng select volume n để chọn một phân vùng cụ thể ví dụ select volume 3
DISKPART> select volume 3
Volume 3 is the selected volume.
Có 2 lệnh xem thông tin phân vùng đã lựa chọn là detail partition và detail volume. Xem thông tin partition gõ lệnh detail partition
Partition 4
Type : 07
Hidden: No
Active: No
Offset in Bytes: 21635268608
Volume ### Ltr Label Fs Type Size Status Info
---------- --- ----------- ----- ---------- ------- --------- --------
* Volume 3 D Backup NTFS Partition 10 GB Healthy
Xem thông tin phân vùng đã chọn trước đó sử dụng detail volume
DISKPART> detail volume
Disk ### Status Size Free Dyn Gpt
-------- ------------- ------- ------- --- ---
* Disk 0 Online 30 GB 2048 KB
Read-only : No
Hidden : No
No Default Drive Letter: No
Shadow Copy : No
Offline : No
BitLocker Encrypted : No
Installable : Yes
Volume Capacity : 10 GB
Volume Free Space : 9 GB
Xem định dạng phân vùng đã lựa chọn gõ filesystems
DISKPART> filesystems
Current File System
Type : NTFS
Allocation Unit Size : 4096
Flags : 00000000
File Systems Supported for Formatting
Type : NTFS (Default)
Allocation Unit Sizes: 512, 1024, 2048, 4096 (Default), 8192, 16K, 32K, 64K
Type : FAT32
Allocation Unit Sizes: 4096, 8192 (Default), 16K, 32K, 64K
Lấy dung lượng cụ thể làm phân vùng khác từ phân vùng đã lựa chọn sử dụng shrink desired=n với n là dung lượng muốn lấy 1gb=1024mb
DISKPART> shrink desired=2048
DiskPart successfully shrunk the volume by: 2048 MB
Nếu không muốn tạo phân vùng khác sau khi đã cắt ra sử dụng lệnh extend size=n để gộp lại với n là dung lượng muốn gộp 1gb=1024mb
DISKPART> extend size=2048
DiskPart successfully extended the volume.
Nếu muốn lấy lại dung lượng sử dụng lại lệnh shrink desired=n
DISKPART> shrink desired=2048
DiskPart successfully shrunk the volume by: 2048 MB
Sử dụng create partition logical size=n tạo phân vùng mới dung lượng trống vừa cắt ra thay logical (logic) bằng primary (chính), lưu ý với ổ mbr chỉ có tối đa 4 phân vùng primary, n là dung lượng muốn tạo phân vùng.
DISKPART> create partition logical size=2048
DiskPart succeeded in creating the specified partition.
Định dạng và đặt nhãn cho phân vùng vừa tạo sử dụng format quick fs=ntfs label="Data" tróng đó có thể thay ntfs bằng fat32 và nhãn Data bằng tên khác
DISKPART> format quick fs=ntfs label="Data"
100 percent completed
DiskPart successfully formatted the volume.
Đặt ký tự cho phân vùng mới assign letter="G" trong đó G là ký tự muốn đặt lưu ý không được trùng với các phân vùng đã có.
DISKPART> assign letter="G"
DiskPart successfully assigned the drive letter or mount point.
Sau khi đã tạo thêm một phân vùng mới bây giờ muốn xóa và nối lại với phân vùng trước đó sử dụng lần lượt các lệnh sau:
DISKPART> list volume
Volume ### Ltr Label Fs Type Size Status Info
---------- --- ----------- ----- ---------- ------- --------- --------
Volume 0 E DVD-ROM 0 B No Media
Volume 1 System Rese NTFS Partition 500 MB Healthy System
Volume 2 C NTFS Partition 19 GB Healthy Boot
Volume 3 D Backup NTFS Partition 8 GB Healthy
* Volume 4 G Data NTFS Partition 2048 MB Healthy
DISKPART> select volume 4
Volume 4 is the selected volume.
Xóa phân vùng đã chọn dùng lệnh delete volume
DISKPART> delete volume
DiskPart successfully deleted the volume.
Sử dụng lệnh select volume chọn phân vùng đứng trước phân vùng trống vừa xóa nối lại phân vùng trống với phân vùng đã chọn như ví dụ ta vừa xóa phân vùng 4 thì dùng phân vùng 3 nối lại.
DISKPART> select volume 3
Volume 3 is the selected volume.
Sử dụng lệnh extend size=n để gộp lại với n là dung lượng muốn gộp 1gb=1024mb
DISKPART> extend size=2048
DiskPart successfully extended the volume.
Để thoát chương trình diskpart dùng lệnh exit
DISKPART>exit
Leaving DiskPart...
C:\WINDOWS\system32>
Nguyễn Anh Tuấn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét